演州縣
外觀
演州縣 Huyện Diễn Châu | |
---|---|
縣 | |
坐標:19°00′N 105°33′E / 19°N 105.55°E | |
國家 | 越南 |
省 | 乂安省 |
行政區劃 | 1市鎮31社 |
縣蒞 | 演城市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 331.62 平方公里(128.04 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 284,300人 |
• 密度 | 857人/平方公里(2,220人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 演州縣電子信息入門網站 |
演州縣(越南語:Huyện Diễn Châu/縣演州[1])是越南乂安省下轄的一個縣。
地理
[編輯]歷史
[編輯]唐朝時期名為忠義縣,為演州府駐地[2]。
2019年12月17日,演明社、演平社和演勝社合併為明洲社[3]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年12月1日起,演城社和演州市鎮合併為演城市鎮,演春社和演塔社合併為春塔社,演玉社和演璧社合併為玉璧社,演雄社和演海社合併為雄海社,演行社和演廣社合併為行廣社[4]。
行政區劃
[編輯]演州縣下轄1市鎮31社,縣蒞演城市鎮。
- 演城市鎮(Thị trấn Diễn Thành)
- 演安社(Xã Diễn An)
- 演吉社(Xã Diễn Cát)
- 演兌社(Xã Diễn Đoài)
- 演同社(Xã Diễn Đồng)
- 演花社(Xã Diễn Hoa)
- 演黃社(Xã Diễn Hoàng)
- 演鴻社(Xã Diễn Hồng)
- 演金社(Xã Diễn Kim)
- 演紀社(Xã Diễn Kỷ)
- 演林社(Xã Diễn Lâm)
- 演連社(Xã Diễn Liên)
- 演祿社(Xã Diễn Lộc)
- 演利社(Xã Diễn Lợi)
- 演美社(Xã Diễn Mỹ)
- 演原社(Xã Diễn Nguyên)
- 演豐社(Xã Diễn Phong)
- 演富社(Xã Diễn Phú)
- 演福社(Xã Diễn Phúc)
- 演新社(Xã Diễn Tân)
- 演蔡社(Xã Diễn Thái)
- 演盛社(Xã Diễn Thịnh)
- 演壽社(Xã Diễn Thọ)
- 演中社(Xã Diễn Trung)
- 演場社(Xã Diễn Trường)
- 演萬社(Xã Diễn Vạn)
- 演燕社(Xã Diễn Yên)
- 行廣社(Xã Hạnh Quảng)
- 雄海社(Xã Hùng Hải)
- 明洲社(Xã Minh Châu)
- 玉璧社(Xã Ngọc Bích)
- 春塔社(Xã Xuân Tháp)
註釋
[編輯]- ^ 漢字寫法來自《大南一統志》維新本。
- ^ 郭聲波. 越南地名中的古代遗痕. 《暨南學報》 (廣州市: 暨南大學). 2013-01, 35 (1): 24. ISSN 1000-5072. doi:10.3969/j.issn.1000-5072.2013.01.002.
- ^ Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]. (原始內容存檔於2020-06-05).
- ^ Nghị quyết số 1243/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Nghệ An giai đoạn 2023 - 2025.