德寿县
外观
德寿县 Huyện Đức Thọ | |
---|---|
县 | |
坐标:18°32′06″N 105°35′09″E / 18.534966°N 105.585917°E | |
国家 | 越南 |
省 | 河静省 |
行政区划 | 1市镇15社 |
县莅 | 德寿市镇 |
面积 | |
• 总计 | 209.04 平方公里(80.71 平方英里) |
人口(2009年) | |
• 總計 | 104,536人 |
• 密度 | 500人/平方公里(1,295人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 德寿县电子信息门户网站 |
德寿县(越南语:Huyện Đức Thọ/縣德壽[1])是越南河静省下辖的一个县。
地理
[编辑]德寿县北接乂安省兴元县和南坛县;西接香山县;西南接雾光县;东南接干禄县;东接鸿岭市社。
历史
[编辑]1981年9月19日,德寿县设立鸿岭市镇[2]。1992年3月2日,越南政府决定析出德寿县鸿岭市镇、德顺社、忠良社1市镇2社和德盛社部分区域,与干禄县度辽社和顺禄社2社合并,建立鸿岭市社[3]。
2019年11月21日,德燕社并入德寿市镇,裴舍社、德罗社和德仁社合并为裴罗仁社,德林社、中礼社和德水社合并为林中水社,德清社、德盛社和泰安社合并为清平盛社,德松社和德洲社合并为松洲社,德光社和德永社合并为光永社,德安社和德勇社合并为安勇社,德乐社和德和社合并为和乐社,德隆社和德立社合并为新民社[4]。
行政区划
[编辑]德寿县下辖1市镇15社,县莅德寿市镇。
- 德寿市镇(Thị trấn Đức Thọ)
- 安勇社(Xã An Dũng)
- 裴罗仁社(Xã Bùi La Nhân)
- 德同社(Xã Đức Đồng)
- 德谅社(Xã Đức Lạng)
- 和乐社(Xã Hòa Lạc)
- 林中水社(Xã Lâm Trung Thủy)
- 连明社(Xã Liên Minh)
- 光永社(Xã Quang Vĩnh)
- 新民社(Xã Tân Dân)
- 新香社(Xã Tân Hương)
- 清平盛社(Xã Thanh Bình Thịnh)
- 长山社(Xã Trường Sơn)
- 松影社(Xã Tùng Ảnh)
- 松洲社(Xã Tùng Châu)
- 安湖社(Xã Yên Hồ)
注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自《大南一统志》维新本。
- ^ Quyết định 76-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Nghệ An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-10-25).
- ^ Quyết định 67-HĐBT năm 1992 về việc thành lập thị xã Hồng Lĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始内容存档于2019-12-22).