跳至內容

永隆廣播電視台

本頁使用了標題或全文手工轉換
維基百科,自由的百科全書
永隆廣播電視台
Đài Phát thanh & Truyền hình Vĩnh Long
其他名稱永隆電視台
公司類型政府直屬事業單位
成立1977年
總部 越南永隆省永隆市
標語口號每個人的朋友(Bạn của mọi nhà
產業媒體業
網站thvl.vn

永隆廣播電視台越南語Đài Phát thanh - Truyền hình Vĩnh Long臺發聲傳形永隆),簡稱THVL,是越南一家以永隆省為主要播出地區的廣播電視播出機構,也是越共永隆省委越南語Tĩnh ủy Vĩnh Long、永隆省人民委員會的喉舌[1]。廣播服務開始提供於1977年。電視服務開始提供於1984年。

歷史沿革

[編輯]

永隆廣播電視台的前身為九龍廣播電台(Đài Phát thanh tỉnh Cửu Long),1977年12月22日,電台正式開播。1984年,九龍廣播電台正式開始播出電視節目,並更名為九龍廣播電視台,1986年,九龍廣播電視台修築了自己的電視發射機,以提高電視像號在省內的覆蓋率[2]。1989年,該電視台安裝了10千瓦無線電發射機,其無線電波可覆蓋全省及鄰近的省份。1991年12月26日,九龍省重新分設為永隆省茶榮省,永隆廣播電視台從九龍廣播電視台析出,並於1992年開始播出廣電節目[3][4]。自2006年起,永隆廣播電視台開始大幅提高廣電節目自製率,並提出了「為觀眾提供其所需的服務,而不是為他們提供自己所擁有的服務」的口號[3]。2008年,該台創立了自己的有線電視網THVLC,有80條國內外電視頻道可供用戶收視[5][6]。2013年3月,永隆廣播電視台獲越南國家主席張晉創授予三級獨立勳章越南語Huân chương độc lập[7]。永隆廣播電視台在近年加強了在網絡上的投入,除開設官方YouTube頻道外,該台也推出了THVLi應用網站與流動應用程式,以在網絡上實時播出自製的節目[8]。2016年12月,永隆電視台關閉其地面模擬電視頻道,改為數碼化播放[9]

節目

[編輯]

永隆廣播電視台是越南永隆省人民委員會直屬的事業單位,承擔全省廣播電視的管理任務,該廣播電視台由永隆省人民委員會舉辦,並接受越南之聲廣播電台、越南國家電視台等中央政府機關的專業技術指導。有資格組織編排製作廣播電視節目,以服務越南共產黨越南各級政府政治宣傳[10]。該台也跟越南其他省級廣播電視台英語List_of_television_channels_in_Vietnam一樣,在每天晚上7點轉播越南國家電視台的《時事越南語Thời sự (VTV)》新聞節目[11],該電視台還有自製的新聞節目《永隆時事》,以報道在地新聞。

除此之外,永隆電視台亦以播出本土電視劇、綜藝節目見長。其中包括圍繞美食展開的影視作品《麵包王》[12]、賀歲劇《田園過年》[13]。2014年,該台開始播出波麗露系列節目《波麗露情歡歌》[14],令一度式微的波麗露在越南再度興起[15]。永隆電視台主頻THVL1在五大直轄市(海防市除外)以及湄公河三角洲諸省均具有較高的收視率,總體上僅次於越南國家電視台胡志明市電視台[16]

頻道列表

[編輯]

永隆廣播電視台現擁有電視頻道4條,廣播電台頻率1條。其電視頻道亦已經透過有線電視系統覆蓋越南全國大部分地區。

電視頻道

[編輯]
頻道名稱 語言 廣播格式 啟播時間 備註
新聞綜合頻道(THVL1) 越南語 SD: PAL 576i 16:9
HD: 1080i
[17]
綜藝頻道(THVL2) SD: PAL 576i 16:9
HD: 1080i
[18]
影視頻道(THVL3) SD: PAL 576i 16:9
HD: 1080i
[19]
文旅頻道(THVL4) SD: PAL 576i 16:9
HD: 1080i
2019年 [20]

電台頻率

[編輯]
頻道名稱(廣播) 頻率 參考
新聞綜合廣播 FM 90.2 MHz [21]

參考文獻

[編輯]
  1. ^ 李宇. 越南电视发展现状研究. 《現代視聽》. 2020年, (8): 82. CNKI STSD202008024需付費查閱. 
  2. ^ CAO HUYỀN. Hành trình 45 năm xây dựng và phát triển thành "bạn của mọi nhà". Báo Vĩnh Long (TP Vĩnh Long, Vietnam). 2022-12-22 [2024-03-05]. (原始內容存檔於2024-03-05) (越南語). 
  3. ^ 3.0 3.1 Hoàng Yến. Long trọng lễ kỷ niệm 40 năm thành lập Đài Phát thanh Truyền hình Vĩnh Long. PHONG CÁCH ĐỜI SỐNG. H. Bình Chánh, Tp.HCM, Vietnam: Công ty TNHH KKD. [2024-03-05]. (原始內容存檔於2024-04-16) (越南語). 
  4. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. Thư Viện Pháp Luật. [2020-03-08]. (原始內容存檔於2017-09-02) (越南語). 
  5. ^ Giới thiệu về Đài Phát Thanh và Truyền Hình Vĩnh Long. THVL. 2013-02-26 [2024-03-05] (越南語). 
  6. ^ Truyền hình cáp ở Việt Nam sắp "hết thời"?. VietTimes (Hội Truyền thông số Việt Nam). 2020-09-08 [2024-03-05]. (原始內容存檔於2024-05-24) (越南語). 
  7. ^ Đài PTTH Vĩnh Long tổ chức lễ đón nhận Huân chương Độc lập hạng 3. 西貢解放日報. 2013-03-03 [2024-03-05]. (原始內容存檔於2013-03-25) (越南語). 
  8. ^ 電視台在互聯網時代中求生路. 西貢解放日報 (越南胡志明市). 2017-08-17 [2024-03-05]. (原始內容存檔於2024-03-05). 
  9. ^ Đông Nam Bộ “tê liệt” vì SDTV tạm dừng phát sóng Truyền hình Vĩnh Long trên K33. THVL. 2017-08-15 [2024-03-05]. (原始內容存檔於2024-05-18) (越南語). 
  10. ^ Nguyễn Văn Diệp. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Vĩnh Long. UBND tỉnh Vĩnh Long. 2011-06-15 [2024-03-05] (越南語). 
  11. ^ 外媒关注我国的新闻联播. 浙江在線. 2007-07-05 [2023-10-07]. (原始內容存檔於2023-11-17). 
  12. ^ 綠葉. 越南美食:電視上的空缺. 西貢解放日報 (越南胡志明市). 2017-04-27 [2020-10-05]. 
  13. ^ 黃黎. 家庭題材賀歲劇佔優勢. 西貢解放日報 (越南胡志明市). 2022-12-04 [2020-10-05]. 
  14. ^ 源雲. 真人秀節目「揭」藝人隱私. 西貢解放日報 (越南胡志明市). 2017-04-27 [2024-03-05]. 
  15. ^ 郭大鑫. 東南亞音樂場景在臺中:追尋跨國流動的越南波麗露. 《人類學視界》 (臺灣人類學與民族學學會). 2021年12月, (29) [2024-03-05]. 
  16. ^ TUẦN 19-25/02/2024: BÁO CÁO HIỆU QUẢ PHÁT SÓNG NHÓM KÊNH NỔI BẬT. Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử. 2024-03-01 [2024-03-05] (越南語). 
  17. ^ Bộ Thông tin và Truyền thông. Thông tư số 18/2016/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương (PDF). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ: 3. 2016-06-28 [2023-10-28]. (原始內容存檔 (PDF)於2023-10-28) (越南語). 
  18. ^ Danh mục các kênh chương trình đang được truyền tải trên hệ thống truyền hình số mặt đất của AVG. UBND tỉnh Lạng Sơn. 2020-06-12 [2024-03-05]. (原始內容存檔於2024-03-05) (越南語). 
  19. ^ Phát sóng kênh Truyền hình Vĩnh Long 3 trên hệ thống truyền hình số. VTV Cab. 2019-03-24 [2024-03-05]. (原始內容存檔於2024-03-05) (越南語). 
  20. ^ VTVcab ra mắt kênh Vshopping, Truyền hình Vĩnh Long thêm kênh THVL4. VietNamNet. 2019-04-28 [2024-03-05] (越南語). 
  21. ^ Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 16. 2017年 [2023-11-16]. (原始內容存檔於2023-11-27) (越南語). 

外部連結

[編輯]