跳转到内容

芒街市

维基百科,自由的百科全书
芒街市
Thành phố Móng Cái
硭街
省辖市
芒街口岸
芒街口岸
地图
芒街市在越南的位置
芒街市
芒街市
坐标:21°31′47″N 107°58′05″E / 21.529809°N 107.967948°E / 21.529809; 107.967948
国家 越南
广宁省
行政区划7坊9社
面积
 • 总计519.58 平方公里(200.61 平方英里)
人口(2018年)
 • 總計125,000人
 • 密度241人/平方公里(623人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站芒街市电子信息门户网站

芒街市越南语Thành phố Móng Cái城庯硭街[1][2][3])是越南东北部的一个新兴城市,隶属于广宁省,北靠中国广西东兴市,东临北部湾。芒街被认为是越南最富裕的城市之一,在部分地区家庭年平均收入超过2万美元。

地理

[编辑]

芒街市面积520平方千米,位于广宁省东北部,东临北部湾,北与中国广西壮族自治区东兴市接壤。

芒街 (1981-2010)
月份 1月 2月 3月 4月 5月 6月 7月 8月 9月 10月 11月 12月 全年
历史最高温 °C(°F) 31.1
(88.0)
30.0
(86.0)
35.0
(95.0)
33.9
(93.0)
37.8
(100.0)
37.2
(99.0)
38.9
(102.0)
37.8
(100.0)
38.9
(102.0)
36.7
(98.1)
33.3
(91.9)
31.7
(89.1)
38.9
(102.0)
平均高温 °C(°F) 19.4
(66.9)
19.4
(66.9)
21.7
(71.1)
25.6
(78.1)
30.0
(86.0)
31.7
(89.1)
31.7
(89.1)
31.7
(89.1)
31.7
(89.1)
29.4
(84.9)
25.6
(78.1)
21.7
(71.1)
26.6
(79.9)
日均气温 °C(°F) 15.8
(60.4)
16.4
(61.5)
18.9
(66.0)
22.8
(73.0)
26.7
(80.1)
28.3
(82.9)
28.3
(82.9)
28.3
(82.9)
27.8
(82.0)
25.0
(77.0)
21.1
(70.0)
17.5
(63.5)
23.1
(73.6)
平均低温 °C(°F) 12.2
(54.0)
13.3
(55.9)
16.1
(61.0)
20.0
(68.0)
23.3
(73.9)
25.0
(77.0)
25.0
(77.0)
25.0
(77.0)
23.9
(75.0)
20.6
(69.1)
16.7
(62.1)
13.3
(55.9)
19.5
(67.1)
历史最低温 °C(°F) 1.1
(34.0)
5.0
(41.0)
6.7
(44.1)
9.4
(48.9)
14.4
(57.9)
18.9
(66.0)
20.0
(68.0)
20.6
(69.1)
16.1
(61.0)
10.6
(51.1)
2.8
(37.0)
3.3
(37.9)
1.1
(34.0)
平均降水量 mm(英寸) 38.1
(1.50)
58.4
(2.30)
76.2
(3.00)
96.5
(3.80)
304.8
(12.00)
475.0
(18.70)
599.5
(23.60)
571.5
(22.50)
332.8
(13.10)
182.9
(7.20)
81.3
(3.20)
40.6
(1.60)
2,857.6
(112.50)
数据来源:Sistema de Clasificación Bioclimática Mundial[4]

历史

[编辑]

芒街原是中越边境越南一侧因边民互市而形成的边境小镇,与中国一侧的东兴街隔河相对。早在清乾隆年间就有记载[1]

越南阮朝时期,芒街隶属于广安省海宁府万宁州万宁总、八庄总和河门总的部分庯社。

法属时期,芒街因地理位置相当重要,法国殖民政府在此屯兵驻守,并设立芒街州,成为海宁省省莅。这里原有很多法式建筑,最具代表性的是市中心的教堂和河堤边的“五划楼”——法国驻军“五划官”的官邸。

1945年,越盟在北越夺权后,越南国民党曾在海宁省中越边境一带组建自己的军队和政权。但不久选择加入越盟。

1947年,法国在芒街扶持成立了农族自治区,以抵抗越盟在当地的势力。

1948年3月25日,北越政府改州为县[5],芒街州改为芒街县。

1954年,法越议和,芒街成为越南民主共和国海宁省的省莅。

1958年7月28日,芒街县春烂南社更名为春烂社,春烂农社更名为春海社,春烂内社更名为春华社,永殖南社更名为永殖社,永殖农社更名为永庄社,橘东南社更名为橘东社,橘东农社更名为民进社[6]

1963年10月30日,海宁省鸿广区合并为广宁省[7],省莅设在鸿基市社,海宁省省莅芒街市社并入芒街县

1978年越南排华前,芒街的居民一半以上是华裔。芒街原有12家瓷器厂和1家陶器厂,是越南陶瓷工业要地,故被誉为越南的“瓷都”。

1978年,中越边界战争前夕,华人逃离,越人撤入越南内地。战后,除一座60年代中国援建的石拱桥外,芒街不再存有以前的建筑物。但芒街的荒芜主要是因人为的破坏,因边境战争后,越人拆屋取砖去远郊盖房。

1979年1月16日,普贤社、炭喷社、六甫社和长荣社合并为海山农场市镇,春烂社、春宁社和万春社合并为海春社,民进社更名为海进社,橘东社更名为海东社,端静社更名为海安社,芒街市镇更名为海宁市镇[8]

1979年1月18日,芒街县更名为海宁县[9]

1981年9月10日,广河县广义社划归海宁县管辖[10]

1990年,中越关系缓和后,两国的当地居民开始有了新的往来,部分以前的居民逐步回来谋生,越南各地也来了大批有意做边境生意的新移民。

1994年10月,越政府批准芒街成立“口岸经济区”(自由贸易区)。

1996年10月28日,陈岛划归姑苏县管辖[11]

1998年7月20日,海宁县改制为芒街市社;芒街市镇分设为卡隆坊、陈富坊、和乐坊,宁阳社改制为宁阳坊,茶古社改制为茶古坊,海山农场市镇改制为海山社[12]

2003年10月1日,海山社析置北山社[13]

2007年4月6日,海和社改制为海和坊,海安社改制为海安坊[14]

2007年6月8日,芒街市社被评定为三级城市。

2008年9月24日,芒街市社为芒街市[15]

2010年2月5日,平玉社改制为平玉坊[16]

2018年9月19日,芒街市被评定为二级城市[17]

2024年9月28日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年11月1日起,和乐坊并入陈富坊。[18]

行政区划

[编辑]

芒街市下辖7坊9社,市人民委员会位于陈富坊。

  • 平玉坊(Phường Bình Ngọc)
  • 海和坊(Phường Hải Hòa)
  • 海安坊(Phường Hải Yên)
  • 卡隆坊(Phường Ka Long)
  • 宁阳坊(Phường Ninh Dương)
  • 茶古坊(Phường Trà Cổ)
  • 陈富坊(Phường Trần Phú)
  • 北山社(Xã Bắc Sơn)
  • 海东社(Xã Hải Đông)
  • 海山社(Xã Hải Sơn)
  • 海进社(Xã Hải Tiến)
  • 海春社(Xã Hải Xuân)
  • 广义社(Xã Quảng Nghĩa)
  • 万宁社(Xã Vạn Ninh)
  • 永殖社(Xã Vĩnh Thực)
  • 永中社(Xã Vĩnh Trung)

人口

[编辑]

芒街市人口接近11万,主要民族是京族

经济

[编辑]

芒街市是越南新兴的经济特区,拥有越南北方最大的边贸市场。

注释

[编辑]
  1. ^ 1.0 1.1 清高宗实录》中就有“硭街”一称:(乾隆二十六年正月三十日)兩廣總督李侍堯奏:廣東欽州所屬東興街地方,與安南所屬硭街,相距一河。上年十一月,有夷匪一二百人,至硭街焚屋劫財。
  2. ^ 清穆宗实录》中也有“硭街”一称:(同治四年三月十八日)越南匪徒黎惟明等,自稱越南舊王,率黨攻破海寧府硭街等處。該國蠻觸相爭,惟當防其內寇。
  3. ^ 法属时期越南汉文资料亦作“硭街”。
  4. ^ Vietnam - Moncay. Centro de Investigaciones Fitosociológicas. [June 13, 2015]. (原始内容存档于2019-06-05). 
  5. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-05-18). 
  6. ^ Nghị định 240-NV năm 1958 về việc đổi tên bảy xã thuộc huyện Móng Cái tỉnh Hải Ninh do Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2019-08-29). 
  7. ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-03-20). 
  8. ^ Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2017-10-14). 
  9. ^ Quyết định 22-CP năm 1979 về việc đổi tên huyện Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh thành huyện Hải Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2021-10-08). 
  10. ^ Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2017-10-14). 
  11. ^ Nghị định 66-CP năm 1996 về việc đổi tên phường Hạ Long (thuộc thành phố Hạ Long) và giao đảo Chằn của huyện Hải Ninh về huyện Cô Tô (tỉnh Quảng Ninh) quản lý. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  12. ^ Nghị định 52/1998/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh và thành lập các phường, xã thuộc thị xã. [2020-03-22]. (原始内容存档于2021-10-27). 
  13. ^ Nghị định 111/2003/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thành phố Hạ Long và thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-11-03). 
  14. ^ Nghị định 56/2007/NĐ-CP về việc thành lập phường hải hoà và phường Hải Yên thuộc thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-04-20). 
  15. ^ Nghị định 03/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-22]. (原始内容存档于2021-10-29). 
  16. ^ Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2010 thành lập các phường thuộc thành phố Hạ Long và thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-11-03). 
  17. ^ Quyết định 1206/QĐ-TTg năm 2018 về công nhận thành phố Móng Cái là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  18. ^ Nghị quyết số 1199/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2023 – 2025. [2024-10-08]. (原始内容存档于2024-10-09).