海陽市 (越南)
外观
海阳市 Thành phố Hải Dương | |
---|---|
省辖市 | |
坐标:20°56′23″N 106°19′51″E / 20.939855°N 106.330858°E | |
国家 | 越南 |
省 | 海阳省 |
行政区划 | 18坊6社 |
面积 | |
• 总计 | 111.64 平方公里(43.10 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 508,190人 |
• 密度 | 4,552人/平方公里(11,790人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 海阳市电子信息门户网站 |
海阳市(越南语:Thành phố Hải Dương/城庯海陽)是越南海阳省省莅城市,位于河内首都圈内,红河的支流从市区穿过,经济较发达,有铁路和高速公路经过。面积111.64平方千米,2019年总人口508190人。
地理
[编辑]海阳市东接金城县和青河县,东南接四岐县,南界嘉禄县,西接锦江县,北接南策县。
历史
[编辑]2009年5月15日,海阳市被评定为二级城市[1]。
2009年9月23日,清平坊部分区域划归黎青谊坊管辖,清平坊析置新平坊,玉洲坊析置二洲坊[2]。
2013年12月29日,爱国社改制为爱国社,石灰社改制为石灰坊[3]。
2019年5月17日,海阳市被评定为一级城市[4]。
2019年10月16日,青河县前进社和决胜社、四岐县玉山社、嘉禄县连鸿社和嘉川社划归海阳市管辖;按照2019年10月10日中央政府第459/TTr-CP报告和第461/ĐA-CP号提案调整平翰坊、锦上坊、海新坊、黎青谊坊、玉洲坊、阮廌坊、二洲坊、范五老坊、光中坊、新平坊、石灰坊、清平坊、陈兴道坊、陈富坊、四明坊、越和坊和新兴社地界;新兴社改制为新兴坊,南同社改制为南同坊,上达社和安洲社合并为安上社[5]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,范五老坊并入黎青谊坊[6]。
行政区划
[编辑]海阳市下辖18坊6社,市人民委员会位于陈兴道坊。
- 爱国坊(Phường Ái Quốc)
- 平翰坊(Phường Bình Hàn)
- 锦上坊(Phường Cẩm Thượng)
- 海新坊(Phường Hải Tân)
- 黎青谊坊(Phường Lê Thanh Nghị)
- 南同坊(Phường Nam Đồng)
- 玉洲坊(Phường Ngọc Châu)
- 阮廌坊(Phường Nguyễn Trãi)
- 二洲坊(Phường Nhị Châu)
- 光中坊(Phường Quang Trung)
- 新平坊(Phường Tân Bình)
- 新兴坊(Phường Tân Hưng)
- 石灰坊(Phường Thạch Khôi)
- 清平坊(Phường Thanh Bình)
- 陈兴道坊(Phường Trần Hưng Đạo)
- 陈富坊(Phường Trần Phú)
- 四明坊(Phường Tứ Minh)
- 越和坊(Phường Việt Hòa)
- 安上社(Xã An Thượng)
- 嘉川社(Xã Gia Xuyên)
- 连鸿社(Xã Liên Hồng)
- 玉山社(Xã Ngọc Sơn)
- 决胜社(Xã Quyết Thắng)
- 前进社(Xã Tiền Tiến)
交通
[编辑]注释
[编辑]- ^ Quyết định 616/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hải Dương do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 47/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính phường, thành lập các phường thuộc thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương do Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 138/NQ-CP năm 2013 thành lập phường Ái Quốc và Thạch Khôi thuộc thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương do Chính phủ ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Quyết định 580/QĐ-TTg 2019 công nhận Thành phố Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại I. [2019-12-20]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-20]. (原始内容存档于2019-12-03).
- ^ Nghị quyết 1250/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hải Dương giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.