迪石市
外观
(重定向自迪石)
迪石市 Thành phố Rạch Giá 沥架 | |
---|---|
省辖市 | |
坐标:10°00′45″N 105°04′51″E / 10.0125°N 105.0808°E | |
国家 | 越南 |
省 | 坚江省 |
行政区划 | 11坊1社 |
面积 | |
• 总计 | 105 平方公里(41 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 227,000人 |
• 密度 | 2,162人/平方公里(5,599人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 迪石市电子信息门户网站 |
迪石市(越南语:Thành phố Rạch Giá/城庯瀝架)是越南坚江省省莅。
名稱
[编辑]迪石市的越南語名稱為“瀝架”,當地華人音譯作“迪石”。
地理
[编辑]迪石市东接周城县和新合县,南接周城县和安边县,北接魂坦縣和新合县,西临泰国湾和坚海县。
歷史
[编辑]曾经是柬埔寨的领土、1715年越南阮朝的南進政策下扩张而来的領土。柬埔寨名为Kramuon-Sa。
2001年11月14日,永清坊析置永光坊,沥磊坊析置永利坊[1]。
2003年2月11日,永乐坊析置永保坊[2]。
2004年1月8日,安和坊析置安平坊[3]。
2004年10月,迪石市社被评定为三级城市。
2014年2月18日,迪石市被评定为二级城市[5]。
行政区划
[编辑]迪石市下辖11坊1社,市人民委员会位于永清云坊。
- 安平坊(Phường An Bình)
- 安和坊(Phường An Hòa)
- 沥磊坊(Phường Rạch Sỏi)
- 永保坊(Phường Vĩnh Bảo)
- 永合坊(Phường Vĩnh Hiệp)
- 永乐坊(Phường Vĩnh Lạc)
- 永利坊(Phường Vĩnh Lợi)
- 永光坊(Phường Vĩnh Quang)
- 永清坊(Phường Vĩnh Thanh)
- 永清云坊(Phường Vĩnh Thanh Vân)
- 永通坊(Phường Vĩnh Thông)
- 飞通社(Xã Phi Thông)
注释
[编辑]- ^ Nghị định 84/2001/NĐ-CP về việc thành lập các xã, phường thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Tân Hiệp, Giồng Riềng và Thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-01-05]. (原始内容存档于2021-05-20).
- ^ Nghị định 10/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-01-05]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị định 11/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Hòn Đất, An Biên, Tân Hiệp và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-01-05]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên Hải và Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. [2020-01-05]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 268/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Rạch Giá là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Kiên Giang do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-01-05]. (原始内容存档于2021-02-08).